Đô la Mã Lai và Borneo thuộc Anh
Tiền kim loại | 1, 5, 10, 20, 50 đô |
---|---|
Tiền giấy | 1, 5, 10, 50, 100, 1000, 10.000 đô |
Ngân hàng trung ương | Ủy ban tiền tệ của Malaysia và Anh Ngân hàng Negara Malaysia |
Ký hiệu | $ |
1/100 | đô |
Sử dụng tại | Mã Lai, Singapore, Brunei, Bắc Borneo, Sarawak |